"Bỏ túi" 10 mẫu câu và cụm từ vựng tiếng Đức cho cuộc họp

từ vựng tiếng đức cho cuộc họp

Đã khi nào bạn gặp phải những tình huống khó xử như thiếu mẫu câu và cụm từ vựng tiếng Đức cho cuộc họp trong công ty hay một cuộc thảo luận với đứa bạn thân của mình chưa? Những lúc như thế bạn sẽ làm thế nào nhỉ?

Từ vựng luôn là mảng tối quan trọng vì  thiếu vốn từ vựng tiếng Đức có thể dẫn đến nghe kém (không nghe, không bắt được từ, đặc biệt là những từ mới), nói kém (thiếu vốn từ để diễn đạt), đọc kém (không hiểu quá nhiều từ dẫn đến không hiểu nội dung cần đọc), viết kém (thiếu vốn từ để đặt câu).

Hôm nay bạn hãy cùng với Vuatiengduc làm quen với các mẫu câu và cụm từ vựng tiếng Đức cho cuộc họp được sử dụng nhiề nhất nhé.

1. Mẫu câu và cụm từ vựng tiếng Đức cho cuộc họp – Wortschatz

Eine Besprechung organisieren  
der Vorstand, Vorstände Ban giám đốc
die Vizepräsidentin, -nen/der Vizepräsident, -en Phó chủ tịch
der Repräsentant, -en/die Repräsentantin, -nen Đại diện
vertagen hoãn lại
(eine Besprechung) abhalten tổ chức 1 cuộc họp
teilnehmen (an) tham dự
vorläufig tạm thời
(jemandem) zustimmen đồng ý với ý kiến của ai
(einen Termin) verlegen sắp xếp một cuộc hẹn
der Ansprechpartner, -/die  Người liên hệ
anwesend hiện tại
flexible linh hoạt
diskutieren thảo luận
herausfinden tìm hiểu
beschäftigt bận
festlegen đặt lịch hẹn

2. Cách diễn đạt​/ sử dụng mẫu câu và cụm từ vựng tiếng Đức cho cuộc họp– Ausdrücke

[caption id="attachment_870" align="aligncenter" width="600"]Mẫu câu và cụm từ vựng tiếng đức cho cuộc họp - Ausdrücke Mẫu câu và cụm từ vựng tiếng đức cho cuộc họp - Ausdrücke[/caption]

Die Besprechung hat um 9 Uhr begonnen. Du bist leider zu spät.

Cuộc họp bắt đầu lúc 9:00 sáng thật không may, mày đã quá muộn.

Leider musste Herr Phuong den Termin absagen.

Thật không may, Anh Phương đã phải hủy cuộc hẹn.

Leider müssen wir diesen Termin vertagen. Es ist etwas sehr Wichtiges dazwischengekommen.

Thật không may, chúng tôi phải hoãn cuộc hẹn này. Một điều gì đó rất quan trọng đã được đưa ra.

Wann wollen Sie die Besprechung abhalten, Herr Vuatiengduc?

Khi nào ông muốn tổ chức cuộc họp, ông Vuatiengduc?

Schicken Sie diese E-Mail an alle, die an dieser Besprechung teilnehmen.

Bạn hãy gửi email này cho tất cả mọi người tham dự cuộc họp này.

Können Sie mir sagen, wo die Besprechung stattfindet?

Bạn có thể cho tôi biết cuộc họp đang diễn ra ở đâu không?

Es ist höchste Zeit, die Besprechung mit Herrn Vuatiengduc zu planen.

Wenn wir die Flüge weit im Voraus buchen, könnten wir eine Menge Geld sparen.

Nếu chúng tôi đặt các chuyến bay trước, chúng tôi có thể tiết kiệm rất nhiều tiền.

Da sich die Situation kurzfristig geändert hat, müssen wir den Termin verschieben.

Vì tình hình thay đổi vào phút chót, nên chúng tôi phải hoãn cuộc hẹn

Die Zusage von Frau Thùy Anh kam in letzter Minute.

Lời hứa sẽ tham dự của cô Thùy Anh vào phút cuối

Dann planen wir den Termin vorläufig für Mittwoch.

Chúng tôi đang lên kế hoạch tạm thời cho cuộc hẹn vào thứ Tư.

3. Các bước chuẩn bị trước khi bắt đầu cuộc họp

[caption id="attachment_875" align="aligncenter" width="600"]Mẫu câu và cụm từ vựng tiếng Đức cho cuộc họp - Các bước chuẩn bị Mẫu câu và cụm từ vựng tiếng Đức cho cuộc họp - Các bước chuẩn bị[/caption]

Nếu bạn là người tổ chức cuộc họp thì  bạn hãy nên các bước phải làm sau trước khi bắt đầu cuộc họp:

Schreiben Sie eine Tagesordnung und setzen Sie einen Zeitrahmen für jeden Punkt. 

Reservieren Sie einen Raum und die notwendige Ausstattung und stellen Sie Erfrischungen bereit 

Erinnern Sie alle Teilnehmer einen Tag vor der Besprechung per E-Mail oder rufen Sie sie an 

Erinnern Sie alle Teilnehmer einen Tag vor der Besprechung per E-Mail oder rufen Sie sie an

Khi gửi thư mời hoặc gọi điện mời người giam dự bạn nên trả lời trước những câu hỏi mà người được mời sẽ hỏi bạn để biết có phải là một người chu đáo ko.

Können Sie teilnehmen? Können Sie dabei sein?

  • Wer? – Những ai sẽ tham gia cuộc họp hoặc họp nhóm
  • Wo? – Cuộc họp sẽ diễn ra tại đâu
  • Tag? Uhrzeit? – Cuộc họp sẽ diễn ra và ngày giờ nào
  • Warum? – Và tại sao chúng ta có cuộc họp hay thảo luận này

4. Bài đọc sử dụng mẫu câu và cụm từ vựng tiếng Đức cho cuộc họp – Leseübung

[caption id="attachment_873" align="aligncenter" width="600"]Mẫu câu và cụm từ vựng tiếng Đức cho cuộc họp trong các bài đọc Mẫu câu và cụm từ vựng tiếng Đức cho cuộc họp trong các bài đọc[/caption]

Die Besprechung müssen wir absagen

  • Oh, Lan. Herr Dũng hat mich gerade angerufen. Er möchte die Besprechung von 11:00 Uhr neu planen.
  • Schon wieder? Das ist das zweite Mal, dass diese Besprechung abgesagt wird. Und wieder auf die letzte Minute. Wenn ich das gewusst hätte, hätte ich an dieser Konferenz in Hanoi teilnehmen können.
  • Ich weiß, Lan. Es tut mir leid. Was soll ich Herrn Dũng antworten?

Tự học tiếng Đức: 100 Cụm từ chuyên ngành điều dưỡng (P3)

https://youtu.be/JnXwT7eo52g

Bài viết này thuộc bản quyền của IECS. Sao chép dưới mọi hình thức xin vui lòng dẫn nguồn và links.

Tham khảo thêm:

IECS và 

Comments