Perfekt: Thì quá khứ trong tiếng Đức
perfekt
=> Hành động đi là 1 sự dịch chuyển từ vị trí này đến vị trí khác và động từ fahren ở đây là 1 nội động từ vì nó không cần 1 đối tượng để nó tác động lên (không cần tân ngữ trực tiếp).
Nhưng fahren không chỉ có ý nghĩa của một nội động từ. Khi sử dụng fahren với nghĩa đang lái thì lúc này nó lại là ngoại động từ – transitive Verben -> Vậy nó cần 1 tân ngữ trực tiếp -> Lái cái gì? Tân ngữ ở đây là xe đạp -> chúng tôi đang cầm lái để lái xe đạp. Vậy khi sử dụng fahren với nghĩa đang lái thì ta lại sử dụng haben.
-> Vợ tôi lớn lên ở một ngôi làng nhỏ gần Ulm. Thay đổi trạng thái từ khi còn bé chuyển sang trạng thái trưởng thành (đã lớn lên).
Perfekt là một trong 3 thì quá khứ trong tiếng Đức (cùng với Präteritum và Plusquamperfekt). Đây là một thì rất quan trọng trong ngữ pháp tiếng Đức. Và được dùng để miêu tả quá khứ rất phổ biến.
1. Những điều nên biết về Perfekt: Thì quá khứ trong tiếng Đức
Perfekt mô tả một hành động đã hoàn thành trong thì quá khứ với tham chiếu ở hiện tại hoặc một hành động sẽ được hoàn thành trong tương lai. Thì quá khứ bao gồm 2 phần: Động từ bổ trợ (Hilfsverb) “sein” hoặc “haben” và quá khứ phân từ (Partizip II)Động từ bổ trợ (Hilfsverb) được chia theo chủ ngữ và đứng vị trí thứ 2 trong câu. Quá khứ phân từ (Partizip II) không thay đổi và luôn luôn đứng ở vị trí cuối câu.haben/sein + Partizip II = Perfekt
2. Khi nào dùng “sein”? Khi nào dùng “haben”?
- Sein kết hợp với những động từ chỉ 1 sự chuyển động (Verben der Bewegung) và đó phải là những nội động từ – intransitive Verben (Những động từ không cần tân ngữ trực tiếp) như gehen, fliegen, kommen, fahren …
z.B1: Gestern sind wir mit dem Fahrrad nach Ulm gefahren.
z.B2: Wir haben ein Fahrrad gefahren.
- Sein kết hợp với những động từ chỉ sự thay đổi trạng thái (Verben der Zustandsänderung): erscheinen (xuất hiện, xuất bản), verschwinden (biến mất), einschlafen (thiếp đi), ankommen (đến nơi), untergehen (lặn, chìm xuống), aufgehen (mọc), aufwachen (tỉnh dậy), abfahren(khởi hành), aufstehen (thức dậy), abfliegen (khởi hành), abschließen (hoàn tất)
z.B: Meine Frau ist in einem kleinen Dorf bei Ulm aufgewachsen.
- Sein kết hợp với các động từ sau:
- Với tất cả các động từ còn lại (chiếm rất nhiều) bạn hãy sử dụng haben.
3. Chia động từ ở Partizip II
a. Động từ có quy tắc
- Động từ thường ở Partizip II chia như sau:
ge + Verbstamm + t
- Động từ thường có gốc động từ kết thúc bằng t (arbeiten), d (baden), m (atmen) hoặc n (rechnen), chúng ta thêm “e” vào giữa gốc động từ và “t”
ge + Verbstamm + et
- Động từ thường có tiền tố tách chia theo quy tắc:
Präfix + ge + Verbstamm + (e)t
- Động từ thường có chứa tiền tố không tách được (be-, zer-, ..) hoặc những động từ kết thúc bằng –ieren thì chia theo quy tắc:
Verbstamm + t
b. Động từ bất quy tắc
Là những động từ mạnh có nguyên âm bị biến đổi ở 1, 2 hoặc cả 3 thì Präsens, Präteritum, Perfekt. Nguyên tắc chia là: Không có nguyên tắc nào cả. Bạn hãy thử xem có rất nhiều dạng Partizip 2 của động từ mạnh:- gekommen, gefahren (ge + Verbstamm + en)
- geschrieben, geschnitten (ge+ Präteritum + en)
- gesungen, gewesen, getroffen (ge + biến âm không theo quy tắc nào cả + en)
- verstanden, erfunden (biến âm không theo quy tắc nào cả + en)
- gedacht, gekannt, gebracht: Các động từ lai (ge + Präteritum + t)
c. Động từ khiếm khuyết (Modalverben)
Với các động từ khiếm khuyết, việc sử dụng “Präteritum” phổ biến hơn nhiều so với “Perfekt” để chỉ quá khứ.- Nếu Modalverb đi kèm với một động từ khác (trường hợp này rất phổ biến), cấu trúc là:
haben + Infinitiv Vollverb + Infinitiv Modalverb
- Nếu không có động từ đầy đủ, cấu trúc là:
Bài tập phần Perfekt – thì quá khứ để các bạn luyện thêm ở đây nhé. Bài viết này thuộc bản quyền của Tổ Chức Tư Vấn Giáo Dục Quốc Tế IECS. Sao chép dưới mọi hình thức xin vui lòng dẫn nguồn và links.haben + Partizip II (Modalverb)
THAM KHẢO THÊM:
- Präteritum – Thì quá khứ trong tiếng Đức
- Präsens – Thì hiện tại trong tiếng Đức
- Plusquamperfekt – Thì quá khứ trong tiếng Đức
- Cách học ngữ pháp tiếng Đức hiệu quả
- Giáo trinh tiếng Đức
- Từ điển Đức Việt
- Bảng chữ cái tiếng Đức
Comments
Post a Comment