Konjunktiv 2 : Giả định thức
konjunktiv 2
1. Konjunktiv 2( Giả định thức)
- Diễn tả một sự việc không có thật, mà do ta giả sử nó như thế, mong muốn nó được như thế.
- Giả định thức cũng được dùng với các thì Präsens, Präteritum, plusquamperfekt.
- Cách chia giả định thức:
- Lấy dạng gốc quá khứ (Präteritum), ngôi thứ 3, số ít.
- Thêm Umlaut vào các nguyên âm: a, o, u.
- Thêm “e” vào các động từ chia ở Präteritum.
2. Konjunktiv 2 der Gegenwart ( giả định thức ở hiện tại)
Form: Cách dùng:- Dùng để diễn tả một ước muốn, nguyện vọng ( irrealer Wunschsatz)
- Dùng để nói về những giả định không có thật.
- Dùng trong câu hỏi và lời nhờ vả lịch sự.
1.Form:
VD: Das Buch würde bestellt, wenn die Software funktionieren würde. ( quyển sách này sẽ được đặt hàng nếu phần mềm của nó hoạt động) Thực chất là quyển sách này chưa được đặt hàng và phần mềm của nó cũng chưa hoạt động.2. Bị động ở hiện tại với với dộng từ khuyết thiếu:
Form: VD: Wenn ich Zeit hätte, wollte ich mein Leben sinnvoller geändert werden. ( Nếu có thời gian, tôi muốn cuộc sống của mình thay đổi ý nghĩa hơn) Hiện tại chưa có nhiều thời gian nên cuộc sống cũng không thay đổi gì như bình thường.3. Konjunktiv 2 der Vergangenheit ( giả định thức ở quá khứ)
Form: Cách sử dụng: Giả định thức ở quá khứ diễn tả những chuyện đã xảy ra mà bạn không làm nên thấy hối hận,day dứt vì đã bỏ lỡ. Thường có mẫu câu như “ giá mà ... thì.... , nếu không.... thì....“ VD: Wenn es geregnet hätte, wären Flüsse und Seen nicht ausgetrocknet. ( Nếu trời mưa, sông hồ đã không bị khô cạn) Thực tế là trời đã không mưa nên sông hồ đã bị khô cạn hết. Với động từ khuyết thiếu thì luôn dùng với “ haben” Form: VD: Wenn ich nicht das Geld gestohlen hätte, hätte ich ein neues Auto kaufen wollen. ( Nếu không bị trộm tiền, tôi đã mua một chiếc ô tô mới) Thực tế là đã bị trộm tiền nên không thể mua ô tô mới được. Passiv Form: VD: Wenn du auf dein Handy aufgepasst hättest, wäre es nicht gestohlen worden.( Nếu bạn chú ý đến điện thoại của bạn, thì nó đã không bị đánh cắp rồi) Thực tế là đã ko chú ý đến điện thoại nên đã bị mất điện thoại.4. Tổng hợp:
Übung: https://mein-deutschbuch.de/grammatikuebungen-konjunktiv-2.htmlXem thêm: Video hướng dẫn bằng tiếng Đức:https://youtu.be/Hboacrz3-6c Bài viết này thuộc bản quyền của Tổ Chức Tư Vấn Giáo Dục Quốc Tế IECS. Sao chép dưới mọi hình thức xin vui lòng dẫn nguồn và links.
THAM KHẢO THÊM:
- Học tiếng Đức có khó không? Kinh nghiệm thi đỗ 4 kĩ năng B1 trong lần đầu tiên
- Vị trí của 1 động từ trong tiếng Đức
- Cách học ngữ pháp tiếng Đức hiệu quả
- Giáo trinh tiếng Đức
- Từ điển Đức Việt
- Bảng chữ cái tiếng Đức
- Imperativ: Câu mệnh lệnh trong tiếng Đức
- Präteritum – Thì quá khứ trong tiếng Đức
- Perfekt: Thì quá khứ trong tiếng Đức
Comments
Post a Comment